Dung Tích Dầu Tất Cả Các Dòng Xe Kawasaki – Thay Dầu Định Kỳ

Kawasaki, một trong những thương hiệu xe máy nổi tiếng của Nhật Bản, được biết đến với những mẫu xe hiệu suất cao và thiết kế ấn tượng. Để đảm bảo xe của bạn hoạt động tối ưu và động cơ bền bỉ, việc thay dầu định kỳ là rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về dung tích dầu của các dòng xe Kawasaki phổ biến và hướng dẫn bạn về lịch trình thay dầu định kỳ.

1. Tại Sao Cần Thay Dầu Định Kỳ?

Dầu động cơ đóng vai trò quan trọng trong việc bôi trơn, làm mát và làm sạch động cơ. Việc thay dầu định kỳ giúp giảm ma sát và mài mòn, duy trì hiệu suất của xe và kéo dài tuổi thọ động cơ. Đồng thời, việc này giúp cải thiện hiệu suất nhiên liệu và giảm nguy cơ hỏng hóc.

2. Bảng Thống Kê Dung Tích Dầu Các Dòng Xe Kawasaki

HÃNG XEMODEL XENĂM SẢN XUẤTDUNG TÍCH DẦUDUNG TÍCH DẦU LAP
KAWASAKI
KAWASAKIAE/AR 501981-19951.20.6
KAWASAKIKDX 502003-20060.30.45
KAWASAKIJ30020141.3
KAWASAKIEL 250. EL 2521991-20011.9
KAWASAKIELIMINATOR 125 (BN 125)1998-20091.2
KAWASAKIELIMINATOR 250V1998-20002.1
KAWASAKIELIMINATOR 6001994-19963
KAWASAKIEN 5001990-19943
KAWASAKIEN 5001996-20053.4
KAWASAKIKZ 1000 ( POLICE 1000)1997-20053.7
KAWASAKIVN VULCAN 500 LTD1996-20093
KAWASAKIVN VULCAN 650 S20151.8
KAWASAKIVN VULCAN 7501986-19944
KAWASAKIVN VULCAN 7501996-20064
KAWASAKIVN VULCAN 800/900 CLASSIC. DRIFTER. CUSTOM19942.9-3.2
KAWASAKIVN VULCAN 1500 CLASSIC (TOURER). DRIFTER. NOMAD1987-20082.7-4
KAWASAKIVN VULCAN 1600 CLASSIC. NOMAD. MEAN STREAK2003-20083.5
KAWASAKIVN VULCAN 1700/2000 CLASSIC. NOMAD. VOYAGER. LIMITED20055
KAWASAKIER-51996-19993
KAWASAKIER-6N20091.9
KAWASAKIESTRELLA (BJ250)1992-19982.0
KAWASAKIEX250 (NINJA 250R)19961.9
KAWASAKIEX300. EX 650 (NINJA 300R. 650R)20062.2
KAWASAKIEX500 (NINJA 500R)1997-20093.4
KAWASAKIKR 1 S1990-19921.20.9
KAWASAKIGPX 600R. 750R1985-19953/3.8
KAWASAKIGPZ 4001985-19943
KAWASAKIGPZ 500. 500S1986-20003/3.4
KAWASAKIGPZ 6001985-19893
KAWASAKIGPZ 7501984-19894
KAWASAKIGPZ 750 R1984-19894
KAWASAKIGPZ 900 R1984-19933
KAWASAKIGPZ 11001994-19973.5
KAWASAKIGT 7501991-19953.5
KAWASAKIGTR 1000 / CONCOURS (ZG 1000)1997-20063.7
KAWASAKIGTR 1400 / CONCOURS 14 (ABS) (ZG1400)20084.4
KAWASAKIW 6501999-20012.8
KAWASAKIZ 250. 30020142.2
KAWASAKIZ 550 GT1989-19943
KAWASAKIZ 750S. 750R20043.3
KAWASAKIZ 80020133.4
KAWASAKIZ 100020033.8-4
KAWASAKIZEPHYR 550. 750. 11001990-19953-4.1
KAWASAKIZR-7 (S)1999-20033.5
KAWASAKIZRX 1100. 12001997-20053/3.5
KAWASAKIZX-101988-19903
KAWASAKIZX1000 (NINJA 1000)20113.8
KAWASAKININJA H220154.4
KAWASAKIZXR 400. 7501988-20033.2
KAWASAKIZZ-R 600. 11001989-20083.2-3.7
KAWASAKIZZ-R 12002002-20054.4
KAWASAKIZX-6R NINJA1994-20023.6-4
KAWASAKIZX-6R (6RR) NINJA2002-20053.6
KAWASAKIZX-6R NINJA20053.6-4
KAWASAKIZX-6R (636) NINJA20133.1
KAWASAKIZX-7R (7RR) NINJA1995-20023.6
KAWASAKIZX-9R NINJA1994-20043.3-4
KAWASAKIZX-10R NINJA2004-20063
KAWASAKIZX-10R NINJA20063.7
KAWASAKIZX-12R NINJA2000-20052.8
KAWASAKIZX-142006-20084
KAWASAKIZX-1420084
KAWASAKIKDX 200. 2201996-20060.7
KAWASAKIKLE 5001991-20083-3.4
KAWASAKIKLR 6501994-20102.5
KAWASAKIKLR 65020112
KAWASAKIKMX 1251986-20031.20.8
KAWASAKIVERSYS (KLE650)2008-20091.9
KAWASAKIVERSYS (KLE650)20091.9
KAWASAKIVERSYS 100020123.8
KAWASAKIKL 250 SUPER SHERPA20090.3
KAWASAKIKLR 2501996-20052
KAWASAKIKLV 10002004-20082.9
KAWASAKIKLX 110 (L)20021
KAWASAKIKLX 125 / KLX 140 (L)2003-20090.95
KAWASAKIKLX 250S20061.1-1.5
KAWASAKIKLX 3001997-20071.5
KAWASAKIKLX 450R1996-19972.1
KAWASAKIKX 60. 651989-200932:10.5-0.6
KAWASAKIKX 60201232:10.5
KAWASAKIKX 80. 80-II. 85. 125198932:10.7
KAWASAKIKX 250. 5001990-200732:10.85
KAWASAKIKX 250F. 450F20031-1.2
KAWASAKIBAYOU 220 (KLF)1997-20032.1
KAWASAKIBAYOU 250 (KLF)2003-20092.1
KAWASAKIBAYOU 300 (KLF)1990-19971.7
KAWASAKIBAYOU 300. BAYOU 300 4×4 (KLF)1994-20041.7-2.2
KAWASAKIBAYOU 400 4×4 (KLF)1993-19943.2
KAWASAKIBAYOU 400 4×4 (KLF)1994-19993.2
KAWASAKIBRUTE FORCE 650 4×4 (KVF)2005-20081.75
KAWASAKIBRUTE FORCE 650 4×4 (KVF)2008-20111.75
KAWASAKIBRUTE FORCE 750 4×4 (KVF)20071.8-2.2
KAWASAKIKFX 50 (KSF)2003-20060.5
KAWASAKIKFX 50 (KSF)20060.7
KAWASAKIKFX 80 (KSF)2003-20061.26
KAWASAKIKFX 90 (KSF)20070.7
KAWASAKIKFX 250 MOJAVE (KSF)20042
KAWASAKIKFX 400 (KSF)2003-20062
KAWASAKIKFX 450R (KSF)20081.2
KAWASAKIKFX 700V (KSV)2003-20091.9
KAWASAKILAKOTA 300. LAKOTA SPORT (KEF)1995-20031.7
KAWASAKIMOJAVE 250 (KFS)1995-20032
KAWASAKIMULE 500 (KAF)1993-19951.3
KAWASAKIMELE 600 (KAF)20051.42.3
KAWASAKIMULE 610 4×4 (KAF)20051.42.4
KAWASAKIMELE 2500(E) (KAF)1994-20001.8
KAWASAKIMULE 2510. 2520 (KAF)1993-20001.8
KAWASAKIMELE 3000 (KAF)2001-20081.8
KAWASAKIMULE 3010. (TRANS)4×4 (KAF)1001-20081.8
KAWASAKIMULE 3010 (TRANS4x4) DIESEL. 4010 (TRANS)4×4 DIESEL (KAF)2003-20083.3
KAWASAKIMULE 3020 (KAF)2001-20031.8
KAWASAKIMULE 4000. 4010 (TRANS)4×4 (KAF)20091.8
KAWASAKIPRAIRIE 300(KVF)1999-20032.6
KAWASAKIPRAIRIE 300 4×4 (KVF)1999-20032.6
KAWASAKIPRAIRIE 360 (KVF)2003-20091.74
KAWASAKIPRAIRIE 360 4×4 (KVF)20031.74
KAWASAKIPRAIRIE 400 (KVF)1999-20033.1
KAWASAKIPRAIRIE 400 4×4 (KVF)1999-20033.1
KAWASAKIPRAIRIE 650 4×4 (KVF)2002-20031.75
KAWASAKIPRAIRIE 700 4×4 (KVF)2004-20061.75
KAWASAKITERYX 750 FI 4×4 (KRF)2008-20102.5
KAWASAKITERYX 750 FI 4×4 (KRF)2010-20132.5
KAWASAKITERYX4 750 FI 4×4 (KRT)2012-20133.6
KAWASAKITERYX 800 (KRF) / TERYX4 800 (KRT)20143.6

3. Lịch Trình Thay Dầu Định Kỳ

Lịch trình thay dầu có thể khác nhau tùy theo từng mẫu xe và điều kiện sử dụng. Dưới đây là một số hướng dẫn chung:

  • Kawasaki Ninja ZX-6R, Kawasaki Ninja ZX-10R: Thay dầu động cơ mỗi 3.000 – 5.000 km hoặc mỗi 6 tháng.
  • Kawasaki Z900, Kawasaki Z1000: Thay dầu động cơ mỗi 4.000 – 6.000 km hoặc mỗi 6 tháng.
  • Kawasaki Versys 650, Kawasaki Versys 1000: Thay dầu động cơ mỗi 6.000 – 8.000 km hoặc mỗi 12 tháng.

Lưu ý: Đây chỉ là những khuyến nghị chung. Để biết chính xác lịch thay dầu, bạn nên tham khảo hướng dẫn sử dụng của từng dòng xe Kawasaki.

4. Lợi Ích Của Việc Thay Dầu Đúng Hạn

Thay dầu đúng hạn không chỉ giúp bảo vệ động cơ mà còn duy trì hiệu suất và tiết kiệm chi phí sửa chữa lâu dài. Dầu động cơ mới sẽ giúp động cơ hoạt động êm ái và hiệu quả hơn, đồng thời giảm tiêu hao nhiên liệu và khí thải.

Để lại một bình luận