Dung Tích Dầu Tất Cả Các Dòng Xe Honda – Thay Dầu Định Kỳ

Khi sở hữu một chiếc xe máy Honda, việc bảo trì định kỳ là rất quan trọng để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của xe. Trong đó, việc thay dầu động cơ định kỳ đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về dung tích dầu của các dòng xe Honda phổ biến và hướng dẫn bạn về lịch trình thay dầu định kỳ.

1. Tại Sao Cần Thay Dầu Định Kỳ?

Dầu động cơ có tác dụng bôi trơn các bộ phận bên trong động cơ, giúp giảm ma sát và mài mòn. Dầu cũng giúp làm sạch và làm mát động cơ. Việc thay dầu định kỳ sẽ giúp duy trì hiệu suất tối ưu của xe, tiết kiệm nhiên liệu và kéo dài tuổi thọ của động cơ.

2. Bảng Thống Kê Dung Tích Dầu Các Dòng Xe Honda

STTHÃNG XEMODEL XENĂM SẢN XUẤTDUNG TÍCH DẦUDUNG TÍCH DẦU LAP
83HONDAMBX 50 SD1983-19960.9
84HONDANSR 50-21989-19991.20.8
85HONDANS-1 501991-20030.8
86HONDANSC 50 VISION20100.8
87HONDAPA 50 CAMINO1991-1997
88HONDAPK 50 WALLAROO1991-199850:1
89HONDAST 50 DAX1988-19990.6
90HONDACN 250 HELIX. SPAZIO1986-20010.8
91HONDAFES 125 PANTHEON1998-2003
92HONDAFES 125 PANTHEON20030.9
93HONDAFES 125/A S-WING. 150/A S-WING20070.9
94HONDAFES 250 FORESIGHT1998-20001.1
95HONDAFJBS 600 SILVERWING2001-20022.2
96HONDAFJS 400 SILVERWING20062.2
97HONDAFJS 600 SILVERWING20032.2
98HONDALEAD 110 (NHX 110)20080.7
99HONDANES 125 @2000-20041
100HONDANPS 50 ZOOMER20050.6
101HONDANSC 50/100 VISION20100.8
102HONDANSS 250 JAZZ2000-20041.1
103HONDANSS 250 S/A FORZA-X2008-20101.4
104HONDANSS 30020131.4
105HONDANVS 50 TODAY CLEAN 4 YOU2006-20120.7
106HONDAPCX 125. 15020100.8
107HONDAPES 125I. 150I / PS 125I. 150I2006-20120.9
108HONDASCV 100 LEAD2002-20080.7
109HONDASES 125/150 DYLAN2002-20060.9
110HONDASFX 50. SXG 50. SKY DX. SH 50 SCOOPY1988-20001.2
111HONDASH 125. 150I2001-20111
112HONDASH 125. 150I. 125 MODE20121
113HONDASH 300I20071.4
114HONDASJ 50 BALI1996-20041.2
115HONDASRX 90 SHADOW1998-2000
116HONDASW T-40020092.2
117HONDASXR 50. SZX 50/X8R-S/X1998-20041.2-1.4
118HONDACA 125 REBEL. CMX 250 REBEL1994-20001.3-1.5
119HONDACMX 450 C1987-19902.2
120HONDACTX 700 A / 700 D20143.4
121HONDAGL 1500 C VALKYRIE (F6C). GL 1500 SE GOLDWING1987-20033.7
122HONDAGL 1800 GOLDWING2000-20053.7
123HONDAGL 1800 GOLDWING / F6B / F6C20063.7
124HONDAVF 750 C1993-20033
125HONDAVT 600 C SHADOW1989-19992.3
126HONDAVT 750 C/C2 SHADOW /ACE1997-20032.25
127HONDAVT 750 C SHADOW2003-20062.6
128HONDAVT 750 C SHADOW (SPIRIT)20072.6
129HONDAVT 1300 CR. CS INTERSTATE. CX FURY20103.7
130HONDAVTX 1300 /S2002-20063.7
131HONDAVTX 1300 S. CTX 1300 A20073.7
132HONDAVTX 1800 C2001-20063.7
133HONDAANF 125 INNOVA20060.7
134HONDACB 250 (TWO FIFTY)1995-19971.5
135HONDACB 5001993-20033.1
136HONDACB 500 F. 500X20132.7
137HONDACB 600F S/F HORNET1998-20043.8
138HONDACB 600 F HORNET2005-20073.8
139HONDACB 600 F/FA HORNET20082.8
140HONDACB 650 F. CBR 650F20142.9
141HONDACB 750 F21991-20033
142HONDACB 900 F HORNET2002-20063.6
143HONDACB 1000. CB 1100 FS X-ELEVEN1993-20034
144HONDACB 100020103.9
145HONDACB 1300 F2003-20044
146HONDACB 1300 /ABS20053.9
147HONDACBF 12520080.9
148HONDACBF 25020031.5
149HONDACBF 500 /A2004-20083.1
150HONDACBF 600 S/SA/N/NA2003-20063.8
151HONDACBF 600 S/SA/N/NA20072.8
152HONDACBF 10002006-20123
153HONDACBF 100020133
154HONDACBR 300 R / RA20141.8
155HONDACBR 500 R20132.7
156HONDACBR 1100 XX SUPER BLACKBIRD1997-20043.9
157HONDACBR 1100 XX SUPER BLACKBIRD2005-20073.9
158HONDACG 125.CLR 1251998-19990.8-1
159HONDADN-01 (NSA 700A)2008-20103.3
160HONDAMSX 12520130.9
161HONDANC 700 D INTEGRA / S / SA / SD / X / XA / XD20123.4
162HONDANC 750 S / SA / SD / X / XA / XD20143.4
163HONDANSR 1251997-20000.7
164HONDANTV 650 REVERE1988-19972.6
165HONDANT 650 V DEAUVILLE1998-20052.6
166HONDANT 700 DEAUVILLE /ABS2006-20112.8
167HONDAST 1100 PAN EUROPEAN1991-20023.7
168HONDAST 1300 /A PAN-EUROPEAN2002-20063.9
169HONDAST 1300 ABS PAN-EUROPEAN20073.9
170HONDAVFR 750 F1988-19974
171HONDAVFR 750 R1988-19902.9
172HONDAVFR 800 FI / A / ABS1998-20063.1
173HONDAVFR 800 A/ABS20073.1
174HONDAVFR 800 F20143.1
175HONDAVFR 1200F / DCT / X20103.2-3.9
176HONDACBR 125R20041
177HONDACBR 250 R20111.5
178HONDACBR 600 F1989-19903
179HONDACBR 600 F2/F31991-19983.5-3.7
180HONDACBR 600 F4/FS SPORT1999-20063.3
181HONDACBR 600 RR2003-20062.9
182HONDACBR 600 RR20072.8
183HONDACBR 900 RR FIREBLADE1991-19944.5
184HONDACBR 900 RR FIREBLADE. CBR 929 RR FIREBLADE1995-20013,7
185HONDACBR 954 RR FIREBLADE2002-20033.7
186HONDACBR 1000F1987-19983.8
187HONDACBR 1000 RR2004-20073.1
188HONDACBR 1000 RR FIREBLADE20073
189HONDAVTR 1000 F FIRESTORM1996-20063.9
190HONDAVTR 1000 SP-12000-20013.9
191HONDAVTR 1000 SP-22002-20063.9
192HONDANC 700 X / XA / XD20123.4
193HONDANX 250 DOMINATOR1987-19931.3
194HONDANX 650 DOMINATOR. SLR 6501988-20022.2
195HONDAXL 125 V VARADERO2001-20061.3
196HONDAXL 125 V VARADERO20071.3
197HONDAXL 600 LM1987-19952
198HONDAXL 600 V TRANSALP1987-19992.4
199HONDAXL 600 V TRANSALP2000-20042.3
200HONDAXL 700 V TRANSALP20072.3
201HONDAXL 1000 V VARADERO / VA VARADER / ABS1999-20063.6
202HONDAXL 1000 V / VA VARADERO20073.6
203HONDAXRV 650 AFRICATWIN1988-19922.4
204HONDAXRV 750 AFRICATWIN1988-20033.2
205HONDAVFR 800 X CROSSRUNNER20103.1
206HONDAVFR 1200 X / DCT CROSSTOURER20123.2-3.9
207HONDACOTA 4RT20050.440.54
208HONDACR 125 R. CRF 250 R1987-20070.56
209HONDACRF 50 F. CRF 70 F20020.6
210HONDACRF 80F. CRF 100F. CRF 110F. CRF 150F20020.9-1
211HONDACRF 150 R / RB20070.590.57
212HONDACRF 230 F / L20071
213HONDACRF 250 L20131.5
214HONDACRF 250 R2003-20060.690.6
215HONDACRF 250 R / X20070.690.6-0.67
216HONDACRF 450 R2001-20060.90.7
217HONDACRF 450 R / X20070.70.62
218HONDAFMX 6502005-20072.15
219HONDAXLR 125 L / R1997-20030.9-1
220HONDAXR 50 R2002-20030.6
221HONDAXR 125 L2003-20060.9
222HONDAXR 250 R1986-19951.3
223HONDAXR 250 R1995-20031.3
224HONDAXR 400 R. XR 600 R1991-20031.8-2
225HONDAXR 650 R2001-20031.6
226HONDATRX 90 / EX / X19970.8
227HONDATRX 250 EX SPORTRAX / TE / TM FOURTRAX / RECON19991.6
228HONDATRX 300 FOURTRAX / FW FOURTRAX (4×4)19921.8
229HONDATRX 350 FE / FM FOURTRAX (4×4) / TE / TM FOURTRAX20002.5
230HONDATRX 400 EX FOURTRAX / SPORTRAX1999-20061.8
231HONDATRX 400 EX FOURTRAX / FOREMAN (4×4)1996-20032.7
232HONDATRX 400 EX20081.7
233HONDATRX 420 TE / TM FOURTRAX20082.8
234HONDATRX 420 FA / FPA / FOURTRAX / RANCHER AT (4×4)20083.6
235HONDATRX 420 FE / FM / FPE FOURTRAX / RANCHER (4×4)20082.8
236HONDATRX 450 ES/S FOURTRAX / FOREMAN1998-20012,7
237HONDATRX 450 FE / FM FOURTRAX / FOREMAN (4X4)20022.7
238HONDATRX 450 R/ER20060.690.68
239HONDATRX 500 FA RUBICON (4×4)2001-20034.7
240HONDATRX 500 FA / FGA / FPA FOREMAN / RUBICON (4×4)20014.4
241HONDATRX 500 FE/FM / FPE / FPM FOURTRAX / FOREMAN (4×4)20052.4
242HONDATRX 650 FA/ FGA FOURTRAX / FOREMAN / RINCON (4×4))20032.9
243HONDATRX 700 XX20081.8

3. Lịch Trình Thay Dầu Định Kỳ

Lịch trình thay dầu có thể khác nhau tùy theo từng mẫu xe và điều kiện sử dụng. Tuy nhiên, một số quy tắc chung bao gồm:

  • Honda Wave, Honda Click, Honda SH: Thay dầu động cơ mỗi 1.000 – 2.000 km hoặc mỗi 3 – 6 tháng.
  • Honda CBR, Honda CRF: Thay dầu động cơ mỗi 2.000 – 3.000 km hoặc mỗi 6 – 12 tháng.
  • Honda PCX: Thay dầu động cơ mỗi 3.000 – 4.000 km hoặc mỗi 6 – 12 tháng.

Lưu ý: Đây chỉ là những khuyến nghị chung. Để biết chính xác lịch thay dầu, bạn nên tham khảo hướng dẫn sử dụng của từng dòng xe.

4. Lựa Chọn Dầu Phù Hợp Cho Xe Honda

Việc lựa chọn dầu động cơ phù hợp là rất quan trọng. Bạn nên chọn dầu theo khuyến nghị của nhà sản xuất, thường có sẵn trong hướng dẫn sử dụng hoặc trên trang web của Honda. Dầu nhớt có thể chia thành các loại như dầu khoáng, dầu tổng hợp, hoặc dầu bán tổng hợp. Hãy chọn loại dầu phù hợp với yêu cầu của động cơ và điều kiện lái xe.

Để lại một bình luận